sản phẩm dịch vụ

thông tin liên hệ
MR PHONG
Trưởng Phòng KD - 0906408866

MS LOAN
Phó Phòng KD - 0949871909

Ms HUYỀN
Kinh Doanh - 0907325068

MS DUNG
NVKD - 0979059002

MR QUANG
NVKD - 0943036201

Chia sẻ lên:
GA3

GA3

Mô tả chi tiết

GA3 - GIBBERELLIC ACID 90%

 

Tên gọi: GA3
Tên Hóa Học: Gibberellic Acid
Tên khác: Gibberellic Acid, GA3
CAS-No. : 77-06-5
Công Thức Hóa Học: C19H22O6
Synonym: GA(3) Gibberellin, Gibberellic Acid, (1alpha,2beta,4aalpha,4bbeta,6alpha,10beta)-Isomer, Gibberellic Acid, Monoammonium Salt, Gibberellic Acid, Potassium Salt
Ngoại quan: Dạng bột mịn mà trắng
Hàm lượng: 90%
Quy cách: Net 1 Kg/ Lon
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
- Gibberellic Acid, GA3: đây là hormone tăng trưởng mạnh cho thực vật dùng trong sản xuất  phân bón nông nghiệp cho cây tăng trưởng nhanh.
- Gibberellic Acid GA3 là một hoocmon đơn trong các loài thực vật. Hoocmoon này có tác dụng thúc đẩy sự phân bào của tế bào sinh trưởng  theo chiều ngang và dọc một cách nhanh chóng, sự phân bào được kích thích làm cho lượng tế bào sản sinh ra tăng lên, đi kèm với đó là sự phát triển về hình thái bên ngoài của cây, tạo nên sự cao lớn, phát triển về bề ngang cần thiết cho cây.
- Đối với các hạt giống trong giai đoạn nảy mầm, Axít gibberellic giúp hạt mầm nhanh mọc rễ đồng thời tổng hợp protein một cách nhanh chóng nhờ vào sự phân bào nhanh do các thông tin từ di truyền được lan truyền đầy đủ đến tế bào. Chính việc này tạo tiền đề cho chất lượng của hoa quả trong các giai đoạn sau.
- Chính vì khả năng kích thích, kiểm soát sự phân bào và phát triển của cây nên Gibberellic Acid GA3 còn được ứng dụng trong công nghệ sinh học để kích thích sự nảy mầm của cây, của mô trong điều kiện nhà kính.
- Với việc sử dụng Gibberellic Acid GA3 cho cây trồng ở một liều lượng nhỏ như một bước tạo hoocmon, bổ sung hoocmon giúp cây phát triển nhanh chóng về hình thái bên ngoài, phát triển về lá, nở hoa tạo hạt… và ngược lại nếu quá lạm dụng thì Gibberellic Acid GA3 sẽ mang lại tác dụng phụ là làm phân hủy các thành phần hữu cơ trong cây – điều này là không tốt cho cây.

 
 
 

 

Xem thêm các sản phẩm liên quan
EDTA - Fe
EDTA - Fe
EDTA - Mn
EDTA - Mn
EDTA - Zn
EDTA - Zn
Ca(NO3)2
Ca(NO3)2
CuSO4.5H2O
CuSO4.5H2O
Acid Fulvic
Acid Fulvic
GA3
GA3
H3PO3
H3PO3
K2SO4 - Bỉ
K2SO4 - Bỉ
K2SO4 - Korea
K2SO4 - Korea
EDTA - Cu
EDTA - Cu
PAC - China
PAC - China
S - Korea
S - Korea
SODA - China
SODA - China
Soda - Chu Lai
Soda - Chu Lai
Sodium Gluconat
Sodium Gluconat
Sodium Lignosulphonate
Sodium Lignosulphonate
Borax - USA
Borax - USA
CHLORINE- China
CHLORINE- China
Clorine HI-CHLON - Nippon
Clorine HI-CHLON - Nippon
H2O2 - KOREA
H2O2 - KOREA
ACID NITRIC - HNO3
ACID NITRIC - HNO3
KMNO4 THUỐC TÍM POTASSIUM PERMANGANATE
KMNO4 THUỐC TÍM POTASSIUM PERMANGANATE
Na2S
Na2S
Na2SO4 - China
Na2SO4 - China
NaCl
NaCl
K2SO4, Kali Sulfat
K2SO4, Kali Sulfat
CuSO4
CuSO4
Dolomit
Dolomit
Vôi - CaO
Vôi - CaO
K2CO3
K2CO3
KNO3 - CHINA
KNO3 - CHINA
KNO3 - JORDAN
KNO3 - JORDAN
Phân đạm SA (trắng tinh thể)
Phân đạm SA (trắng tinh thể)
Đạm URE
Đạm URE