sản phẩm dịch vụ

thông tin liên hệ
MR PHONG
Trưởng Phòng KD - 0906408866

MS LOAN
Phó Phòng KD - 0949871909

Ms HUYỀN
Kinh Doanh - 0907325068

MS DUNG
NVKD - 0979059002

MR QUANG
NVKD - 0943036201

Chia sẻ lên:
MEG - Monoethylene Glycol

MEG - Monoethylene Glycol

Mô tả chi tiết

 Xuất xứ : Malaysia,Arab

Khối lượng : 235kg/Dr 225kg/Dr
1.Giới thiệu

M.E.G là chất lỏng có nhiệt độ sôi cao, độ bay hơi thấp,có thể trộn lẫn với nước. Nó được dùng làm dung môivà là nguyên liệu ban đầucho quá trình tổng hợp

 Tên hoá học : 1,2 – Ethanediol, Ethylene Glycol

Côngthức hoá học :HOCH2-CH2OH

Công thức phân tử :C2H6O2

Nhiệt độ sôi : 196-1990C

Nhiệt độ đông : -12.30C

Tốc độ bay hơi (Ether =1): 2500

2.Tínhchất :

  • M.E.G là chất lỏng trong suốt,tốc độ bay hơi thấp, hút ẩm, nhiệt độ sôi cao, có mùi nhẹ.
  • Nó có thể trộn lẫn với nước, alcohol, polyhydric alcohols, glycol ether, acetone, cyc.
  • Tan trong dầu động vật, dầu thực vật và các dẫn xuất dầu mỏ, không tan hoặc tan hạn chế trong esters, hydrocacbon thơm, hydrocacbon béo. MEG hút ẩm hơn glycerol.
  • Mặc dù MEG khan không ăn mòn các kim loại thường dưới điều kiện thông thương nhưng nó
  • lại phản ứng ăn mòn ở nhiệt độ cao, đặc biệt nó sẽ hút ẩm khi có nước. Dưới các điều kiện này, MEG có thể bị oxy hoá và có phản ứng acid trong dung dịch có nước vì thế phải thêm chất ức chế để ngăn chặn sự ăn mòn.
  • Khả năng hoà tan


M.E.G hoà tan ít hoặc không hoà tan :

  • Ether
  • Hydrocacbon thơm như : Benzen,Toluene, Xylene.
  • Hydrocacbon béo
  • Dẫn xuất dầu mỏ
  •  Dầu động vật và thực vật
  • Carbon disulfide
  • Cellulose Esters và Ethers
  • Cao su Clo hoá
  • Chất dẻo và sáp

3.Ứng dụng

-        M.E.G có các tính chất như :làm giảm nhiệt độ đông như hệ nước, khả năng hút ẩm, bền hoá học, khả năng phản ứng với Ethylene oxide vàcác acid khác. Vì thế nó được dùng nhiều trong các ứng dụng :

a.Chất trung gian để sản xuất nhựa :

Nhựa alkyd : Quá trình ester hoá của MEG với polyhydricacid tạo ra polyester. Sau đó, Polyester này được biến đối với cồn hoặc dầu làm khô để dùng làm nguyên liệu cho ngành sơn.

·       Các loại nhựa polyester (dạngsợi, màng polyester và nhựapolyethylene terephthalate (PET))

c.Chất giữ ẩm :Dùng làm chất giữ ẩm trong công nghiệp thuốc lá và xửlý

các nút bần, hồ dán, keo dán, giấy, thuộc da.

d.Các ứng dụng khác:

  • Sản xuất chất ức chế ăn mòn và chất chống đông dùng cho máy móc được làm lạnh bằng nước và các nhà máy làm lạnh. Khi trộn với nước và chất kiềm hãm được dùng trong chất sinh hàn. Ưu điểm của nó là không ăn mòn.

Dung môi hoà tan thuốc nhuộm trong ngành dệt và thuộc da.

  • M.E.G có thể hoà tan tốt thuốc nhuộm nên nó được trong quá trình nhuộm màu và hoàn thiện gỗ, chỉ được dùng trong trường hợp độ bay hơi thấp.
  •  Làm nguyên liệu ban đầu trong sản xuất polyol bắt nguồn từ Ethylene oxid, cácpolyol này được dùng làm chất bôi trơn hoặc phản ứng với isocyanates trong sản xuất polyurethanes.

 

Xem thêm các sản phẩm liên quan
BUTYL ACETATE
BUTYL ACETATE
BUTYL CARBITOL
BUTYL CARBITOL
BUTYL CELLOSOLVE
BUTYL CELLOSOLVE
ACETONE
ACETONE
Diethylene Glycol (DEG)
Diethylene Glycol (DEG)
Dung môi Ethyl acetate (EA)
Dung môi Ethyl acetate (EA)
MEG - Monoethylene Glycol
MEG - Monoethylene Glycol
METHANOL
METHANOL
TOLUEN
TOLUEN
XYLENE
XYLENE
Toluene Diisocyanate T-80
Toluene Diisocyanate T-80